Câu hỏi nhiều nhất mà VLXD Minh Hạnh nhận được là 1 khối bê tông bao nhiêu xi măng? Để hỗ trợ bạn đọc có thêm thông tin và kiến thức về xi măng và các vấn đề liên quan. Hôm nay hãy cùng Xi Măng Minh Hạnh tìm hiểu và giải đáp thắc mắc 1 khối bê tông cần bao nhiêu xi măng nhé!
1 khối bê tông cần bao nhiêu xi măng
Bao nhiêu xi măng được 1 khối bê tông là câu hỏi thường gặp trong quá trình xây dựng. Thực tế, lượng xi măng cần dùng cho 1m³ bê tông phụ thuộc vào mác bê tông và mục đích sử dụng của công trình. Việc xác định đúng tỷ lệ trộn bê tông giúp đảm bảo độ bền, khả năng chịu lực và tính ổn định của kết cấu.
Theo văn bản số 1776/BXD-XD của Bộ Xây dựng, đã có bảng tra định lượng cấp phối bê tông quy định cụ thể lượng vật liệu cần dùng. Trung bình:
| Loại bê tông | Thành phần | Đơn vị | Mác bê tông | ||||
| 100 | 150 | 200 | 250 | 300 | |||
| Xi măng loại PCB30, Kích thước đá 1×2 cm, Độ sụt 6-8 cm | Xi măng | kg | 230 | 296 | 361 | 343 | 458 |
| Cát vàng | m3 | 0,494 | 0,475 | 0,450 | 0,415 | 0,424 | |
| Đá dăm | m3 | 0,903 | 0,881 | 0,866 | 0,858 | 0,861 | |
| Nước | lít | 195 | 195 | 195 | 195 | 181 | |
| Phụ gia | |||||||
| Xi măng loại PCB30 Kích thước đá 2×4 cm Độ sụt 6-8 cm | Xi măng | kg | 218 | 281 | 342 | 405 | 427 |
| Cát vàng | m3 | 0,501 | 0,478 | 0,455 | 0,427 | 0,441 | |
| Đá dăm | m3 | 0,896 | 0,882 | 0,867 | 0,858 | 0,861 | |
| Nước | lít | 185 | 185 | 185 | 185 | 169 | |
| Phụ gia | |||||||
Bên cạnh đó, bạn cũng có thể tham khảo các bảng thông tin khác về tỷ lệ cát, đá, xi măng và nước được sử dụng rộng rãi dưới đây.
Tỷ lệ cát đá xi măng trong 1m3 bê tông hay còn gọi là cấp phối bê tông phụ thuộc vào Mác bê tông cụ thể chúng ta sẽ có bảng tỷ lệ cát; đá; xi măng trong 1m3 bê tông cấp phối bê tông mác 100, Mác 150, 200, 250, 300, 350, 400, 450, 500, 550, 600.
Tỷ lệ cát, đá, xi măng và nước cho 1m3 bê tông Mác 150
1 khối bê tông mác 150 cần 288,025 Kg xi măng + 0,505 m³ cát + 0,913 m³ đá (1 x 2cm) + 185 lít nước (không có một công thức cố định nào về tỷ lệ nước trong bê tông).
| Mác bê tông | Xi măng (Kg) | Cát vàng(m3) | Đá 1x2cm (m3) | Nước (lít) |
| 150 | 288,025 | 0,505 | 0,913 | 185 |
Tỷ lệ cát, đá, xi măng và nước cho 1m3 bê tông Mác 200
1 khối bê tông mác 200 cần 350,550 Kg xi măng + 0,481 m³ cát + 0,9 m³ đá (1 x 2cm) + 185 lít nước (không có một công thức cố định nào về tỷ lệ nước trong bê tông).
| Mác bê tông | Xi măng (Kg) | Cát vàng(m3) | Đá 1x2cm (m3) | Nước (lít) |
| 200 | 350,55 | 0,481 | 0,9 | 185 |
Tỷ lệ cát, đá, xi măng và nước cho 1m3 bê tông Mác 250
1 khối bê tông mác 250 cần 415,125 Kg xi măng + 0,455 m³ cát + 0,887 m³ đá (1 x 2cm) + 185 lít nước (không có một công thức cố định nào về tỷ lệ nước trong bê tông).
| Mác bê tông | Xi măng (Kg) | Cát vàng(m3) | Đá 1x2cm (m3) | Nước (lít) |
| 250 | 415,125 | 0,455 | 0,887 | 185 |

1 khối bê tông bao nhiêu xi măng?
Bảng giá vật liệu chi tiết để tạo ra 1 khối bê tông
Dưới đây là bảng giá vật liệu chi tiết để tạo ra 1 khối bê tông mà bạn có thể tham khảo:
Giá cát đổ bê tông
Trong quá trình trộn bê tông, cát đóng vai trò quyết định đến độ chắc, độ mịn và khả năng liên kết của hỗn hợp. Vì vậy, việc nắm rõ giá cát đổ bê tông hiện nay là bước cần thiết để dự toán chi phí thi công chính xác.
| STT | Tên hàng | Đơn vị tính | Đơn giá | Thành tiền |
| 1 | Cát hạt vàng | m3 | 360.000 | 360.000 |
Loại cát Hạt Vàng được sử dụng để đổ bê tông có màu vàng đặc trưng, kích thước hạt dao động từ 1,5 đến 3mm. Nó được sản xuất theo tiêu chuẩn hóa học của ngành xây dựng và không chứa tạp chất. Thường được các nhà thầu sử dụng để đổ bê tông tươi.
Một số ưu điểm của loại cát này là việc sử dụng nó để đổ bê tông sàn giúp quá trình khô nhanh hơn và tăng độ chắc chắn của bê tông theo thời gian. Để có được cấu trúc vững chắc, quý khách cần trộn bê tông với tỉ lệ phù hợp.
Tuy nhiên, loại cát này cũng có một số nhược điểm. Vì kích thước hạt lớn hơn quy định, nên không thích hợp để sử dụng trong việc xây tô, khiến bề mặt tường không được mịn màng.
Giá đá 1x2cm
Đá 1x2cm là loại vật liệu phổ biến được sử dụng trong hầu hết các công trình bê tông nhờ độ cứng và khả năng chịu lực cao. Cùng tham khảo giá đá 1x2cm hiện nay để cân đối chi phí và lựa chọn nguồn cung phù hợp cho công trình của bạn.
| STT | Tên hàng | Đơn vị tính | Đơn giá | Thành tiền |
| 1 | Đá 1x2cm đen | m3 | 250.000 | 250.000 |
| 2 | Đá 1x2cm xanh | m3 | 350.000 | 350.000 |
Đá xây dựng 1 x 2 là một loại đá có kích thước chủ yếu là 10 x 28mm, tuy nhiên cũng có sẵn các loại kích thước khác như 10 x 25mm (được gọi là đá 1×2 bê tông) và 10 x 22mm (được gọi là đá 1×2 quy cách hoặc đá 1×1), cùng với nhiều kích thước khác tùy thuộc vào nhu cầu của khách hàng.
Sản phẩm này được đặc biệt sử dụng để đổ bê tông trong các dự án xây dựng như đường băng sân bay, nhà cao tầng, đường quốc lộ, cầu cảng. Nó được phổ biến trong các nhà máy sản xuất bê tông tươi và bê tông nhựa nóng,
Giá xi măng
Xi măng là một chất kết dính thủy tinh, có dạng bột mịn màu đen xám. Nó được tạo ra bằng cách nghiền mịn clinker xi măng và các phụ gia khác theo tỷ lệ thích hợp.
Khi được trộn với nước, cát và đá, xi măng ngay lập tức tạo thành một chất liệu cứng như đá, có độ bền cao và chịu được các tác động từ bên ngoài như mài mòn, thời tiết, nhiệt độ, chấn động,…
Một đặc điểm đặc trưng của xi măng là không cần có không khí để đạt được độ cứng. Trong thực tế, chỉ cần tiếp xúc với nước hoặc không khí có đủ độ ẩm, xi măng sẽ phản ứng và cứng lại.
Hiện nay, ở Việt Nam có hai loại xi măng chính: xi măng Portland thông thường (PC) và xi măng Portland hỗn hợp (PCB).
Xi măng có rất nhiều loại, VLXD lấy mức giá trung bình với 79.000đ/50kg để tính giá của 1 khối bê tông.
| Giá 1 khối bê tông mác 200 | ||||
| STT | Loại vật liệu | Số lượng 1 khối | Đơn giá | Thành tiền |
| 1 | Xi măng | 350,550 Kg | 79.000đ/50 Kg | 553.869 đồng. |
| 2 | Đá 1x2cm | 0,9 m³ | 350.000đ/1 m³ | 315.000 đồng. |
| 3 | Cát hạt vàng | 0,481 m³ | 360.000đ/1 m³ | 173.160 đồng |
| Giá 1 khối bê tông mác 200 | 1.042.029 đồng | |||
| Giá 1 khối bê tông mác 150 | ||||
| STT | Loại vật liệu | Số lượng 1 khối | Đơn giá | Thành tiền |
| 1 | Xi măng | 288,025 Kg | 79.000đ/50 Kg | 455.079 đồng. |
| 2 | Đá 1x2cm | 0,913 m³ | 350.000đ/1 m³ | 319.550 đồng. |
| 3 | Cát hạt vàng | 0,505 m³ | 360.000đ/1 m³ | 181.800 đồng. |
| Giá 1 khối bê tông mác 150 | 956.429 đồng. | |||
| Giá 1 khối bê tông mác 250 | ||||
| STT | Loại vật liệu | Số lượng 1 khối | Đơn giá | Thành tiền |
| 1 | Xi măng | 415,125 Kg | 79.000đ/50 Kg | 655.897 đồng. |
| 2 | Đá 1x2cm | 0,887 m | 350.000đ/1 m³ | 310.450 đồng |
| 3 | Cát hạt vàng | 0,455 m³ | 360.000đ/1 m³ | 163.800 đồng. |
| Giá 1 khối bê tông mác 250 | 1.130.147 đồng | |||
Các loại xi măng tốt nhất thị trường
Xi măng là thành phần cốt lõi quyết định độ bền, khả năng chịu lực và tuổi thọ của công trình. Để lựa chọn được sản phẩm phù hợp, bạn nên tham khảo các loại xi măng tốt nhất trên thị trường hiện nay về chất lượng, độ ổn định và giá thành.
Xi măng Thịnh Sơn
Xi măng Thịnh Sơn cung cấp một loạt các sản phẩm xi măng đa dụng và chuyên dụng, phù hợp cho các công trình xây dựng đa dạng. Dưới đây là những điểm nổi bật về xi măng Thịnh Sơn:
- Sản xuất bằng công nghệ hiện đại và tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế.
- Có cường độ và độ bền hoá học cao.
- Cung cấp nhiều dòng sản phẩm như PCB30, PCB40 và xi măng C91.
- Phù hợp cho các công trình xây dựng ở vùng có khí hậu nhiệt đới.

Xi măng Thịnh Sơn
Xi măng Vĩnh Sơn
Xi măng Vĩnh Sơn là một sản phẩm xi măng chất lượng cao được sản xuất bằng công nghệ hiện đại và quy trình sản xuất tiên tiến. Dưới đây là những đặc điểm nổi bật về xi măng Vĩnh Sơn:
- Chất lượng đảm bảo và ổn định.
- Độ dẻo dai và khả năng kết dính tốt.
- An toàn với môi trường.
- Sản phẩm có giá thành phù hợp với chất lượng.

Xi măng Vĩnh Sơn
Xi măng Xuân Thành
Xi măng Xuân Thành là một thương hiệu hàng đầu trong ngành xi măng tại Việt Nam, được khách hàng đánh giá cao về chất lượng sản phẩm và dịch vụ. Dưới đây là những ưu điểm nổi bật về xi măng Xuân Thành:
- Độ bền cao, chịu được tải trọng lớn.
- Khả năng kết dính tốt.
- Tiết kiệm thời gian và chi phí trong thi công.
- Cường độ xi măng cao, giúp rút ngắn thời gian thi công.
- Sản phẩm đạt chất lượng phù hợp với khí hậu Việt Nam.

Xi măng Xuân Thành
Địa chỉ bán, phân phối xi măng uy tín tại Việt Nam
Giá xi măng cho đại lý các tỉnh miền Bắc luôn là mối quan tâm hàng đầu của các nhà thầu và đại lý phân phối trong bối cảnh ngành xây dựng phát triển mạnh mẽ. Công ty Cổ phần VLXD Minh Hạnh tự hào là một trong những đơn vị cung cấp xi măng chính hãng và vật liệu xây dựng uy tín hàng đầu tại Việt Nam.
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối, Minh Hạnh không chỉ là địa chỉ tin cậy của hàng nghìn đại lý và công trình mà còn là đối tác chiến lược của nhiều nhà máy xi măng lớn như Thành Thắng, Hoàng Long, Thịnh Sơn, Duyên Hà, Vĩnh Sơn, Nam Sơn, Sài Sơn, Đông Sơn, Lộc Sơn…
Hiện nay, Minh Hạnh cung ứng ổn định với sản lượng lên đến hàng trăm nghìn tấn mỗi năm, đảm bảo giá xi măng cho đại lý miền Bắc luôn cạnh tranh, minh bạch và linh hoạt theo nhu cầu thực tế. Nhờ dịch vụ chuyên nghiệp và chính sách hỗ trợ tận tâm, Minh Hạnh đã khẳng định vị thế vững chắc trên thị trường miền Bắc và miền Trung.

Đơn vị phân phối xi măng số 1 tại Việt Nam
Không chỉ đóng vai trò là nhà phân phối xi măng, Siêu thị xi măng Minh Hạnh còn là cầu nối quan trọng giữa nhà sản xuất và người tiêu dùng, mang đến những sản phẩm đạt tiêu chuẩn cao về chất lượng, độ bền và hiệu quả thi công. Mỗi bao xi măng được phân phối đều trải qua quy trình kiểm định nghiêm ngặt, đảm bảo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật của nhà máy, giúp khách hàng hoàn toàn an tâm về độ bền vững và tiến độ công trình.
Với hệ thống kho bãi quy mô lớn, mạng lưới vận chuyển linh hoạt cùng đội ngũ nhân sự chuyên nghiệp, Minh Hạnh luôn cam kết mang đến cho khách hàng:
- Nguồn hàng dồi dào, ổn định quanh năm
- Giá xi măng cạnh tranh nhất thị trường
- Chính sách chiết khấu hấp dẫn và giao hàng tận nơi nhanh chóng
Song song đó, công ty cũng đang mở rộng mạng lưới đại lý phân phối xi măng trên toàn quốc, tạo cơ hội hợp tác cho các đơn vị, doanh nghiệp trong ngành nhằm đáp ứng nhu cầu xây dựng ngày càng tăng của thị trường.
Giữ vững phương châm “Uy tín – Chất lượng – Hiệu quả cho mọi công trình”, Siêu thị xi măng Minh Hạnh không ngừng đổi mới, tối ưu dịch vụ và nâng cao năng lực phục vụ. Mục tiêu của công ty là trở thành địa chỉ bán và phân phối xi măng hàng đầu Việt Nam, mang đến giải pháp cung ứng vật liệu xây dựng toàn diện và đáng tin cậy nhất cho mọi khách hàng.
CÔNG TY CỔ PHẦN VLXD MINH HẠNH
- Trụ sở chính: Số 27, tổ 23 Lĩnh Nam – Hoàng Mai – Hà Nội – Việt Nam
- Hotline: 0915.831.068 / 0977.728.269
Email: mkt.minhhanh@gmail.com


Sieuthiximang.vn là đơn vị phân phối hàng đầu các sản phẩm xi măng như Xi măng Thịnh Sơn, Vĩnh Sơn, Đông Sơn, Xi măng Thành Thắng, Xi măng Hoàng Long, Xi măng Duyên Hà, Xi măng Xuân Thành,.... Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này, Sieuthiximang.vn sẽ mang tới bạn đọc những kiến thức hữu ích về xi măng.