Ngoài ra, hãy dán mã này ngay sau thẻ mở :

1 khối bê tông bao nhiêu xi măng? Bật mí tỉ lệ CHUẨN NHẤT 2023

1 khối bê tông bao nhiêu xi măng

Câu hỏi nhiều nhất mà VLXD Minh Hạnh nhận được là 1 khối bê tông bao nhiêu xi măng? Để hỗ trợ bạn đọc có thêm thông tin và kiến thức về xi măng và các vấn đề liên quan. 

Hôm nay hãy cùng Xi Măng Minh Hạnh tìm hiểu và giải đáp thắc mắc 1 khối bê tông cần bao nhiêu xi măng nhé!

1 khối bê tông cần bao nhiêu xi măng

Thông thường, để biết được 1 mét khối bê tông cần bao nhiêu xi măng còn phụ thuộc vào quy mô và mục đích xây dựng mỗi công trình. Từ đó chúng ta sẽ định lượng được tỷ lệ trộn cho hỗn hợp bê tông một cách hợp lý. 

Mặt khác, do bê tông tươi được ứng dụng nhiều trong cuộc sống nên bạn hãy tham khảo chi tiết định lượng và xác định rõ mac xi măng sử dụng. Theo văn bản số 1776/BXD-XD, bộ xây dựng đã công bố Bảng tra định lượng cấp phối bê tông các vật liệu xây dựng. Bạn có thể tham khảo: 

Loại bê tông Thành phần Đơn vị Mác bê tông
100 150 200 250 300
Xi măng loại PCB30,

Kích thước đá 1×2 cm,

Độ sụt 6-8 cm

Xi măng kg 230 296 361 343 458
Cát vàng m3 0,494 0,475 0,450 0,415 0,424
Đá dăm m3 0,903 0,881 0,866 0,858 0,861
Nước lít 195 195 195 195 181
Phụ gia
Xi măng loại PCB30

Kích thước đá 2×4 cm

Độ sụt 6-8 cm

Xi măng kg 218 281 342 405 427
Cát vàng m3 0,501 0,478 0,455 0,427 0,441
Đá dăm m3 0,896 0,882 0,867 0,858 0,861
Nước lít 185 185 185 185 169
Phụ gia

Bên cạnh đó, bạn cũng có thể tham khảo các bảng thông tin khác về tỷ lệ cát, đá, xi măng và nước được sử dụng rộng rãi dưới đây. 

Tỷ lệ cát đá xi măng trong 1m3 bê tông hay còn gọi là cấp phối bê tông phụ thuộc vào Mác bê tông cụ thể chúng ta sẽ có bảng tỷ lệ cát; đá; xi măng trong 1m3 bê tông cấp phối bê tông mác 100, Mác 150, 200, 250, 300, 350, 400, 450, 500, 550, 600.

Tỷ lệ cát, đá, xi măng và nước cho 1m3 bê tông Mác 150.

Mác bê tông

Xi măng (Kg) Cát vàng(m3) Đá 1x2cm (m3)

Nước (lít)

150

288,025 0,505 0,913 185

1 khối bê tông mác 150 cần 288,025 Kg xi măng + 0,505 m³ cát + 0,913 m³ đá (1 x 2cm) + 185 lít nước (không có một công thức cố định nào về tỷ lệ nước trong bê tông).

Tỷ lệ cát, đá, xi măng và nước cho 1m3 bê tông Mác 200

Mác bê tông

Xi măng (Kg) Cát vàng(m3) Đá 1x2cm (m3) Nước (lít)
200 350,55 0,481 0,9

185

1 khối bê tông mác 200 cần 350,550 Kg xi măng + 0,481 m³ cát + 0,9 m³ đá (1 x 2cm) + 185 lít nước (không có một công thức cố định nào về tỷ lệ nước trong bê tông).

Tỷ lệ cát, đá, xi măng và nước cho 1m3 bê tông Mác 250

Mác bê tông

Xi măng (Kg) Cát vàng(m3) Đá 1x2cm (m3) Nước (lít)
250 415,125 0,455 0,887

185

1 khối bê tông mác 250 cần 415,125 Kg xi măng + 0,455 m³ cát + 0,887 m³ đá (1 x 2cm) + 185 lít nước (không có một công thức cố định nào về tỷ lệ nước trong bê tông).

1 khối bê tông bao nhiêu xi măng?
1 khối bê tông bao nhiêu xi măng?

Xem ngay:

>>>>>>So sánh Xi măng PC40 và PCB40 chi tiết NHẤT

>>>>>>Tổng hợp các mã của xi măng Thịnh Sơn ĐẦY ĐỦ NHẤT

Bảng giá vật liệu chi tiết để tạo ra 1 khối bê tông

Giá cát đổ bê tông

STT

Tên hàng Đơn vị tính Đơn giá Thành tiền
1 Cát hạt vàng m3 360.000

360.000

Loại cát Hạt Vàng được sử dụng để đổ bê tông có màu vàng đặc trưng, kích thước hạt dao động từ 1,5 đến 3mm. Nó được sản xuất theo tiêu chuẩn hóa học của ngành xây dựng và không chứa tạp chất. Thường được các nhà thầu sử dụng để đổ bê tông tươi.

Một số ưu điểm của loại cát này là việc sử dụng nó để đổ bê tông sàn giúp quá trình khô nhanh hơn và tăng độ chắc chắn của bê tông theo thời gian. Để có được cấu trúc vững chắc, quý khách cần trộn bê tông với tỉ lệ phù hợp.

Tuy nhiên, loại cát này cũng có một số nhược điểm. Vì kích thước hạt lớn hơn quy định, nên không thích hợp để sử dụng trong việc xây tô, khiến bề mặt tường không được mịn màng.

Giá đá 1x2cm

STT

Tên hàng Đơn vị tính Đơn giá Thành tiền

1

Đá 1x2cm đen

m3

250.000

250.000

2 Đá 1x2cm xanh m3 350.000

350.000

Đá xây dựng 1 x 2 là một loại đá có kích thước chủ yếu là 10 x 28mm, tuy nhiên cũng có sẵn các loại kích thước khác như 10 x 25mm (được gọi là đá 1×2 bê tông) và 10 x 22mm (được gọi là đá 1×2 quy cách hoặc đá 1×1), cùng với nhiều kích thước khác tùy thuộc vào nhu cầu của khách hàng.

Sản phẩm này được đặc biệt sử dụng để đổ bê tông trong các dự án xây dựng như đường băng sân bay, nhà cao tầng, đường quốc lộ, cầu cảng. Nó được phổ biến trong các nhà máy sản xuất bê tông tươi và bê tông nhựa nóng, 

Giá xi măng 

Xi măng là một chất kết dính thủy tinh, có dạng bột mịn màu đen xám. Nó được tạo ra bằng cách nghiền mịn clinker xi măng và các phụ gia khác theo tỷ lệ thích hợp.

Khi được trộn với nước, cát và đá, xi măng ngay lập tức tạo thành một chất liệu cứng như đá, có độ bền cao và chịu được các tác động từ bên ngoài như mài mòn, thời tiết, nhiệt độ, chấn động,…

Một đặc điểm đặc trưng của xi măng là không cần có không khí để đạt được độ cứng. Trong thực tế, chỉ cần tiếp xúc với nước hoặc không khí có đủ độ ẩm, xi măng sẽ phản ứng và cứng lại.

Hiện nay, ở Việt Nam có hai loại xi măng chính: xi măng Portland thông thường (PC) và xi măng Portland hỗn hợp (PCB).

Xi măng có rất nhiều loại, VLXD lấy mức giá trung bình với 79.000đ/50kg để tính giá của 1 khối bê tông. 

Giá 1 khối bê tông mác 200

STT

Loại vật liệu Số lượng 1 khối Đơn giá Thành tiền

1

Xi măng 350,550 Kg 79.000đ/50 Kg  553.869 đồng.
2

Đá 1x2cm

0,9 m³

350.000đ/1 m³ 315.000 đồng.
3 Cát hạt vàng

0,481 m³

360.000đ/1 m³ 173.160 đồng
Giá 1 khối bê tông mác 200

1.042.029 đồng

Giá 1 khối bê tông mác 150

STT

Loại vật liệu Số lượng 1 khối Đơn giá Thành tiền

1

Xi măng 288,025 Kg 79.000đ/50 Kg  455.079 đồng.
2

Đá 1x2cm

0,913 m³

350.000đ/1 m³ 319.550 đồng.
3 Cát hạt vàng 0,505 m³ 360.000đ/1 m³

181.800 đồng.

Giá 1 khối bê tông mác 150 956.429 đồng.

Giá 1 khối bê tông mác 250

STT

Loại vật liệu Số lượng 1 khối Đơn giá

Thành tiền

1

Xi măng 415,125 Kg 79.000đ/50 Kg  655.897 đồng.

2

Đá 1x2cm

0,887 m

350.000đ/1 m³

310.450 đồng

3 Cát hạt vàng 0,455 m³ 360.000đ/1 m³

163.800 đồng.

Giá 1 khối bê tông mác 250

1.130.147 đồng

Xem ngay:

>>>>>>Xi măng cho dự án công trình không để ở nên dùng loại nào? Bảng giá mới nhất

>>>>>>Xi măng Thịnh Sơn đã thi công các dự án nào

Địa chỉ bán, phân phối xi măng uy tín 

Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn nguyên vật liệu phục vụ cho công trình, VLXD Minh Hạnh là một trong những sự lựa chọn hàng đầu. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành phân phối xi măng, Minh Hạnh tự hào là nhà cung cấp hàng đầu tại khu vực miền Bắc và miền Trung. Đối tác hàng đầu của nhiều hãng xi măng lớn tại Việt Nam, Minh Hạnh đảm bảo cung cấp các sản phẩm chất lượng cao.

VLXD Minh Hạnh không chỉ mang đến chính sách giá xi măng tốt nhất, mà còn cung cấp chiết khấu lớn cho đại lý. Đội ngũ của chúng tôi cũng hỗ trợ tận tình trong quá trình giao vận vật liệu, cung cấp thông tin thị trường và cung cấp cách vận hành hiệu quả. Chúng tôi cam kết đem lại dịch vụ tốt nhất để đáp ứng nhu cầu của khách hàng trong lĩnh vực xây dựng và vật liệu xây dựng.

CÔNG TY CỔ PHẦN VLXD MINH HẠNH

  • Trụ sở chính: Số 27, tổ 23 Lĩnh Nam – Hoàng Mai – Hà Nội – Việt Nam.
  • Hotline: 0915.831.068 / 0977.728.269
  • Email: mkt.minhhanh@gmail.com.
  • Website: Sieuthiximang.vn

Các loại xi măng tốt nhất thị trường 

Xi măng Thịnh Sơn 

Xi măng Thịnh Sơn cung cấp một loạt các sản phẩm xi măng đa dụng và chuyên dụng, phù hợp cho các công trình xây dựng đa dạng. Dưới đây là những điểm nổi bật về xi măng Thịnh Sơn:

  • Sản xuất bằng công nghệ hiện đại và tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế.
  • Có cường độ và độ bền hoá học cao.
  • Cung cấp nhiều dòng sản phẩm như PCB30, PCB40 và xi măng C91.
  • Phù hợp cho các công trình xây dựng ở vùng có khí hậu nhiệt đới.
Xi măng Thịnh Sơn 
Xi măng Thịnh Sơn 

Xi măng Vĩnh Sơn 

Xi măng Vĩnh Sơn là một sản phẩm xi măng chất lượng cao được sản xuất bằng công nghệ hiện đại và quy trình sản xuất tiên tiến. Dưới đây là những đặc điểm nổi bật về xi măng Vĩnh Sơn:

  • Chất lượng đảm bảo và ổn định.
  • Độ dẻo dai và khả năng kết dính tốt.
  • An toàn với môi trường.
  • Sản phẩm có giá thành phù hợp với chất lượng.
Xi măng Vĩnh Sơn
Xi măng Vĩnh Sơn

Xi măng Xuân Thành 

Xi măng Xuân Thành là một thương hiệu hàng đầu trong ngành xi măng tại Việt Nam, được khách hàng đánh giá cao về chất lượng sản phẩm và dịch vụ. Dưới đây là những ưu điểm nổi bật về xi măng Xuân Thành:

  • Độ bền cao, chịu được tải trọng lớn.
  • Khả năng kết dính tốt.
  • Tiết kiệm thời gian và chi phí trong thi công.
  • Cường độ xi măng cao, giúp rút ngắn thời gian thi công.
  • Sản phẩm đạt chất lượng phù hợp với khí hậu Việt Nam.
Xi măng Xuân Thành
Xi măng Xuân Thành

Trên đây là thông tin chi tiết về tính toán một khối bê tông cần bao nhiêu xi măng, giúp các nhà thầu hoặc chủ thi công có thể tính toán chi phí một cách hợp lý. Tuy nhiên, việc xác định số lượng xi măng cần thiết cho một khối bê tông phụ thuộc vào tỷ lệ trộn và loại xi măng sử dụng.

Việc lựa chọn loại xi măng cũng ảnh hưởng đến số lượng bao xi măng cần thiết. Mỗi loại xi măng có mật độ khác nhau và yêu cầu số lượng khác nhau để tạo ra một khối bê tông cụ thể. Hy vọng các thông tin mà Minh Hạnh gửi đến sẽ có ích cho bạn. 

Xem ngay:

>>>>>> Cách tính xi măng xây nhà đơn giản, chính xác NHẤT

>>>>>> [Giải đáp] Xi măng chết có tái chế được không?

Gọi điện thoại
0915.831.068
Chat Zalo