1. ƯU ĐIỂM
– Cường độ xi măng cao, rút ngắn thời gian thi công, góp phần giảm chi phí xây dựng.
– Tính công tác tốt, đảm bảo cho vữa, bê tông dẻo hơn, thời gian đông kết hợp lý, giúp thi công dễ dàng.
– Chất lượng ổn định, đảm bảo độ bền, tuổi thọ tốt nhất cho công trình.
– Phù hợp với điều kiện khí hậu Việt Nam.
2. ỨNG DỤNG
– Ứng dụng để sản xuất bê tông cường độ cao, phát triển cường độ sớm, dễ thi công và tháo gỡ cốp pha sớm, giúp đẩy nhanh tiến độ thi công.
– Dùng trong xây dựng các công trình cao tầng yêu cầu xi măng có cường độ cao.
– Ứng dụng phù hợp cho tất cả các hạng mục xây, trát, láng… các công trình xây dựng.
3. Các dòng sản phẩm chuyên phục vụ thị trường xuất khẩu:
– Xi măng portland theo tiêu chuẩn Mỹ ASTM C-150 Type I-V; tiêu chuẩn ASTM – C595 Xi măng: ASTM TYPE IP, ASTM TYPE IS.
– Xi măng portland theo tiêu chuẩn Châu u EN 197-1:2011 các dòng xi măng CEM I 52,5N, CEM I 52,5R, CEM I 42,5N, CEM I 42.5R, CEM I 32.5N; 32.5N, CEM II. CEM III, CEM IV, CEM V
– Xi măng Portland theo tiêu chuẩn Philippines: PNS 07:2018, PNS 63:2006.
– Xi măng Pooclăng theo tiêu chuẩn Trung Quốc: GB 175-2007.